Communication Unit 10 SGK Tiếng Anh 9 Mới

Unit 10: Space Travel – Du hành không gian

1.Put a tick (V) under the things you think that astronauts do and a cross (X) under the things they don’t. Then read the text and check answers.

 (Đặt dấu (V) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các phi hành gia làm và dấu (X) bên dưới nếu họ không làm. Sau đó đọc bài và kiểm tra câu trả lời.)

Đáp án:

1.X 2.V 3.V 4.X

Hướng dẫn dịch

Một ngày trong đời sống của một phi hành gia trên trạm không gian quốc tế

  1. Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ. Vì trọng lực làm cho họ không có trọng lực. Họ phải bó mình lại để không bị trôi xung quanh.
  2. Tóc được gội với dầu gội khô không cần nước. Đối với việc đánh răng, một lượng nhỏ nước được dùng với kem đánh răng và sau đó được nuốt vào.
  3. Phi hành đoàn dành cả ngày của họ làm các thí nghiệm khoa học. Họ cũng ra ngoài để kiểm tra sự ổn định của trạm. Trung tâm kiểm soát nhiệm vụ trên Trái đất hỗ trợ các hoạt động của họ.
  4. Các phi hành gia ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau như trái cây, các loại hạt, thịt gà, thịt bò, hải sản, sô cô la hạnh nhân, muối và tiêu (ở thể lỏng) … Nước uống bao gồm cà phê, trà và nước trái cây (đều được đóng gói). Thức ăn có thể được đun nóng hoặc giữ lạnh với máy đặc biệt.
  5. Thú tiêu khiển phổ biến trong khi xoay quanh Trái đất đơn giản là nhìn ra ngoài cửa sổ để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Trong lúc rảnh, các phi hành gia tập thể dục, xem phim, chơi nhạc, đọc sách, đánh bài và nói chuyện với gia đình họ.

2. Life on the ISS. Match the subheadings with the paragraphs of the text in 1. 

(Cuộc sống trên ISS. Nối những phụ đề với những đoạn văn của bài đọc ở bài 1.)

Đáp án:

1.D 2.E 3.B 4.C 5.A

Hướng dẫn dịch

  1. Ngủ trong không gian
  2. Buổi sáng trong không gian
  3. Làm việc trong không gian
  4. Ăn trong không gian
  5. Thời gian rảnh rỗi trong không gian

3. Work in groups. Imagine that you are going to spend one month aboard the ISS. Discuss and agree on three things that your team will bring to the ISS to meet each need in 2. Then share your list with other groups and explain your decisions.

 (Làm việc theo nhóm. Tưởng tượng bạn sắp trải qua 1 tháng trên trạm không gian quốc tế. Thảo luận và đồng ý với 3 thứ mà nhóm bạn sẽ mang đến ISS để đáp ứng mỗi mục ở phần 2. Sau đó chia sẻ danh sách của bạn với những nhóm khác và giải thích quyết định của bạn.)

My team will bring: packaged food and drink; sleeping bag; camera

Hướng dẫn dịch

Nhóm của tôi sẽ mang theo: đồ ăn thức uống đóng gói; túi ngủ; máy ảnh.

4. Now work individually and write on a piece of paper one thing that you will take with you to the ISS as a personal item because you can’t live without it. Then tell your partner what you have written

(Bây giờ làm việc cá nhân viết vào 1 mẩu giấy một thứ bạn sẽ mang theo đến ISS như là một vật dụng cá nhân bởi vì bạn không thể sống thiếu nó. Sau đó kể cho bạn của bạn vật mà bạn đã viết.)

Gợi ý: packaged food; drink; sleeping bag; camera

Hướng dẫn dịch: thực phẩm đóng gói; uống; túi ngủ; máy ảnh

Chúc các bạn học và thi tốt!

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *