Bài tập
1. Trang 28 VBT Hóa học 8
Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ những từ thích hợp:
Đơn chất tạo nên từ một … nên công thức hóa học chỉ gồm một … , còn … tạo nên từ hai, ba … nên công thức hóa học gồm hai, ba …
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số … có trong một …
Lời giải
Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học nên công thức hóa học chỉ gồm một kí hiệu hóa học, còn hợp chất tạo nên từ hai, ba nguyên tố hóa học nên công thức hóa học gồm hai, ba kí hiệu hóa học.
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hóa học, bằng số nguyên tử có trong một phân tử.
2. Trang 29 VBT Hóa học 8
Cho công thức hóa học của các chất sau :
a) Khí clo Cl2;
b) Khí metan CH4;
c) Kẽm clorua ZnCl2;
d) Axit sunfuric H2SO4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Lời giải
Tạo bởi nguyên tố | Số nguyên tử mỗi nguyên tố | Phân tử khối | |
---|---|---|---|
a) Khí clo Cl2 | Cl | 2 Cl | 35,5.2 = 71 |
b) Khí metan CH4 | C, H | 1 C, 4 H | 12.1+1.4 = 16 |
c) Kẽm clorua ZnCl2 | Zn, Cl | 1 Zn, 2Cl | 65.1+35,5.2 = 136 |
d) Axit sunfuric H2SO4 | H, S, O | 2H, 1S, 4O | 1.2+32.1+16.4 = 98 |
3. Trang 29 VBT Hóa học 8
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau :
a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O ;
b) Ammoniac, biết trong phân tử có 1 N và 3 H ;
c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O.
Lời giải
CTHH | Phân tử khối | |
---|---|---|
a) Canxi oxit (vôi sống) | CaO | 40.1+16.1 = 56 |
b) Ammoniac | NH3 | 14.1+1.3 = 17 |
c) Đồng sunfat | CuSO4 | 64.1+32.1+16.4 = 160 |
4. Trang 29 VBT Hóa học 8:
a) Các cách viết sau chỉ những ý gì: 5 Cu, 2 NaCl, 3 CaCO3;
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau : Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
Lời giải
a) Ý nghĩa của các cách viết:
– 5 Cu: năm nguyên tử đồng
– 2 NaCl: hai phân tử muối ăn
– 3 CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat.
b) Kí hiệu hóa học diễn đạt ý:
– Ba phân tử oxi: 3 O2
– Sáu phân tử canxi oxit: 6 CaO
– Năm phân tử đồng sunfat: 5 CuSO4
Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Bài viết liên quan: