Bài tập
1. Trang 32 VBT Hóa học 8
a) Hóa trị của một nguyên tố (hay một nhóm nguyên tử ) là gì ?
b) Khi xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố nào làm đơn vị, nguyên tố nào là hai đơn vị?
Lời giải
a) Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử).
b) Khi xác định hóa trị lấy hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
2. Trang 32 VBT Hóa học 8
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây :
a) KH,H2S,CH4
b) FeO,Ag2O,NO2
Lời giải
a)
KH | H2S | CH4 |
---|---|---|
K hóa trị I | S hóa trị II | C hóa trị IV |
b)
FeO | Ag2O | NO2 |
---|---|---|
Fe hóa trị II | Ag hóa trị I | N hóa trị IV |
3. Trang 32 VBT Hóa học 8
a) Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố. Lấy công thức hóa học của hai hợp chất trong câu trên làm thí dụ.
b) Biết công thức hóa học K2SO4, trong đó K hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chỉ ra công thức hóa học trên là công thức phù hợp đúng theo quy tắc hóa trị.
Lời giải
a) Quy tắc hóa trị đối với hợp chất chứa hai nguyên tố: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Ví dụ:
Trong Ag2O, Ag có chỉ số là 2, hóa trị là I; O có chỉ số là 1, hóa trị là II. Ta có: 2.I = 1.II
b) Công thức hóa học K2SO4 phù hợp đúng theo quy tắc hóa trị vì: I.2 = II.1
4. (Trang 32 VBT Hóa học 8)
a) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I:
ZnCl2, CuCl, AlCl3.
b) Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4
Lời giải
a)
ZnCl2 | CuCl | AlCl3 |
---|---|---|
Zn hóa trị II | Cu hóa trị I | Al hóa trị III |
b) Tính hóa trị a của Fe trong hợp chất FeSO4
1.a = 1.II rút ra a = II
5. Trang 32 VBT Hóa học 8
a) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi hai nguyên tố sau:
P(III) và H; C(IV) và S(II); Fe(III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Na(I) và (OH)(I) ; Cu(II) và (SO4)(II); Ca(II) và (NO3)(I).
Lời giải
a)
P(III) và H | C(IV) và S(II) | Fe(III) và O | |
---|---|---|---|
Công thức dạng chung | PxHy | CxHy | FexOy |
Theo quy tắc hóa trị | x.III = y.I | x.IV = y.II | x.III = y.II |
Chuyển thành tỉ lệ | x/y = I/III | x/y = II/IV | x/y = II/III |
Công thức hóa học | PH3 | CS2 | Fe2O3 |
b)
Na(I) và (OH)(I) | Cu(II) và (SO4)(II) | Ca(II) và (NO3)(I) | |
---|---|---|---|
Công thức dạng chung | Nax(OH)y | Cux(SO4)y | Cax(NO3)y |
Theo quy tắc hóa trị | x.I = y.I | x.II = y.II | x.II = y.I |
Chuyển thành tỉ lệ | x/y = I/I | x/y = II/II | x/y = I/II |
Công thức hóa học | NaOH | CuSO4 | Ca(NO3)2 |
6. Trang 33 VBT Hóa học 8
Một số công thức hoá học viết như sau:
MgCl, KO, CaCl2, NaCO3.
Cho biết: Cl, K, Na có hóa trị I; Mg, Ca nhóm (CO3) có hóa trị II. Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng.
Lời giải
Kiểm tra quy tắc hóa trị | Kết luận | Sửa lại | |
---|---|---|---|
MgCl | 1.II = 1.I | Sai | 1.II = 2.I MgCl2 |
KO | 1.I = 1.II | Sai | 2.I = 1.II K2O |
CaCl2 | 1.II = 2.I | Đúng | |
NaCO3 | 1.I = 1.II | Sai | 2.I = 1.II Na2CO3 |
7. Trang 33 VBT Hóa học 8
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong số các công thức cho sau đây :
NO, N2O3, N2O, NO2.
Tính hóa trị a của N | |
---|---|
NO | a = (1.II)/1 = II |
N2O3 | a = (3.II)/2 = III |
N2O | a = (1.II)/2 = I |
NO2 | a = (2.II)/1 = IV |
Vậy công thức hóa học phù hợp là NO2
8. Trang 33 VBT Hóa học 8
a) Tìm hóa trị của Ba và nhóm (PO4) trong bảng 1 và bảng 2 ( trang 42, 43).
b) Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây :
A. BaPO4
B. BaPO24
C. Ba3PO4
D. Ba3(PO4)2
Lời giải
a) Hóa trị của Ba là II, nhóm (PO4) là III
b) Công thức hóa học đúng là Ba3(PO4)2 vì theo quy tắc hóa trị 3.II = 2.III
Bài viết liên quan: