Unit 11: Changing Roles In Society – Thay đổi vai trò trong xã hội
1.Complete the table with appropriate words. (Hoàn thành bảng với từ thích hợp)
Đáp án:
Verb | Noun | Noun (person) | |
1. | attend | attendance | attendant |
2. | facilitate | facility | facilitator |
3. | provide | provision | provider |
4. | develop | development | developer |
5. | interview | interview | interviewer |
6. | evaluate | evaluation | evaluator |
7. | participate | participation | participant |
8. | apply | application | applicant |
Tạm dịch:
Động từ – danh từ – danh từ chỉ người
- tham dự – sự tham dự – người tham dự
- tạo thuận lợi – sự thuận lợi – người hỗ trợ
- cung cấp – sự cung cấp – nhà cung cấp
- phát triển – sự phát triển – người phát triển
- phỏng vấn – cuộc phỏng vấn – người phỏng vấn / phỏng vấn viên
- đánh giá – sự đánh giá – người đánh giá
- tham gia – sự tham gia – người tham gia
- ứng tuyển – sự ứng tuyển – người ứng tuyển
2. Use the words in the table in 1 to complete the sentences (Sử dụng những từ ở bảng 1 để hoàn thành câu.)
Đáp án:
1. attend | 2. facilitate | 3. provider | 4. developed |
5. interviews | 6. evaluation | 7. participation | 8. apply |
Hướng dẫn dịch
- Tối nay nhiều người đã đến để tham gia diễn đàn.
- Ứng dụng công nghệ trong trường học tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.
- Thậm chí ở những vùng xa xôi, giáo viên không còn chỉ là người truyền đạt kiến thức.
- Ai đã phát triển ý tưởng thành sự kiện hoành tráng này?
- Trong chương trình anh ấy phỏng vấn những người bình thường về kế hoạch tương lai.
- Cuộc thảo luận bao gồm những đánh giá phê bình về khóa học mới.
- Chúng tôi yêu cầu sự tham gia đầy đủ của bạn trong buổi thảo luận.
- Cô ấy đã quyết định nộp hồ sơ vào công việc kỹ sư.
3. Choose the correct answer A, B or C which is closest in meaning to the underlined word/ phrase in the sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, hay C gần nghĩa nhất với từ/ cụm từ gạch chân trong câu.)
Đáp án:
1.B | 2.C | 3.A | 4.B | 5.A |
Hướng dẫn dịch
- Trong tương lai, các ông bố có thể ra ngoài làm việc hoặc ở nhà chăm sóc các con
- Sẽ vẫn còn những lớp học truyền thống nơi các giáo viên và học sinh có thể tương tác trực tiếp.
- Sự thay đổi thú vị nhất xảy ra với phụ nữa là tăng sự tham gia vào giáo dục và tuyển dụng.
- Việt Nam đã từng có chế độ trọng nam khinh nữ, đàn ông có tiếng nói trong gia đình và xã hội.
- Phụ nữ có việc làm để hõ trợ gia đình cũng như độc lập về tài chính.
4. Complete the sentences with phrases formed with “sense of”.
(Hoàn thành câu với những cụm từ được hình thành từ “sense of”)
- sense of direction.
- sense of humour.
- sense of time.
- sense of responsibility.
- sense of style.
Hướng dẫn dịch
- Anh ấy xác định phương hướng rất tốt. Anh ấy chưa bao giờ lạc đường.
- Cô ấy rất hài hước. Cô ấy làm mọi người cười lúc làm việc.
- Tôi không giỏi xác định giờ. Tôi luôn đi muộn các cuộc hẹn.
- Anh ấy cực kỳ có trách nhiệm. Bạn có thể luôn tin tưởng anh ấy.
- Cô ấy không có phong cách ăn mặc chút nào. Cô ấy chưa bao giờ chọn màu hay quần áo phù hợp với cô ấy.
5. Listen carefully and tick (V) the correct box. Then listen again and repeat.
(Nghe cẩn thận và đánh dấu (V) vào ô đúng. Sau đó nghe lại và lặp lại.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. Lên | 2. Xuống | 3. Xuống | 4. Lên | 4. Lên |
6. Mark Mike’s sentences with falling (agreeing) or rising (disagreeing) arrows. Then listen and check.
(Đánh dấu những câu với mũi tên đi xuống ( đồng ý) hay mũi tên đi lên ( không đồng ý). Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
Đáp án:
Laura: We have to educate the public about wildlife.
Mike: Yes, that’s important. ↷
Laura: And we must act to save endangered species.
Mike: That helps. ↷
Laura: Keeping wild animals in zoos can help protect them.
Mike: That’s an important point … ⤻
Laura: Zoos can make money for their conservation programmes through charging entrance fees.
Mike: Umm, yes I suppose ⤻ so.
Chúc các bạn học và thi tốt!
Bài viết liên quan: